Cúp bóng đá châu Phi 2004
2004 كأس الأمم الأفريقية لكرة القدم Coupe d'Afrique des nations de football 2004 | |
---|---|
Tập tin:2004 Africa Cup of Nations logo.svg Logo chính thức của giải đấu | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Tunisia |
Thời gian | 24 tháng 1 – 14 tháng 2 |
Số đội | 16 |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 88 (2,75 bàn/trận) |
Số khán giả | 553.500 (17.297 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() ![]() (4 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2002 2006 → |
Cúp bóng đá châu Phi 2004 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 24, được tổ chức tại Tunisia. Vòng chung kết có 16 đội, chia 4 bảng 4 đội. Chủ nhà Tunisia lần đầu tiên vô địch sau khi thắng Maroc 2–1 ở trận chung kết.
Vòng loại
Vòng loại của giải diễn ra từ 6 tháng 9 năm 2002 đến 6 tháng 7 năm 2003. Khác với những giải trước, giải này không có vòng sơ loại. Do đó vòng loại chia ra nhiều bảng hơn gồm 49 đội chia làm 13 bảng để chọn lấy 13 đội đầu bảng và đội thứ nhì có thành tích tốt nhất vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch Cameroon và chủ nhà Tunisia.
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Tunis | Sousse | |||
---|---|---|---|---|
Sân vận động 7 tháng 11 | Sân vận động El Menzah | Sân vận động Olympic Sousse | ||
Sức chứa: 60.000[1] | Sức chứa: 45.000[2] | Sức chứa: 28.000[3] | ||
![]() | ![]() | ![]() | ||
Monastir | Sfax | Bizerte | ||
Sân vận động Mustapha Ben Jannet | Sân vận động Taïeb Mhiri | Sân vận động 15 tháng 10 | ||
Sức chứa: 22.000[4] | Sức chứa: 22.000[5] | Sức chứa: 20.000[6] | ||
![]() | ![]() |
Vòng chung kết
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ 24 tháng 1 đến 14 tháng 2 năm 2004, tại 6 sân vận động của 6 thành phố ở Tunisia: thủ đô Tunis, Bizerte, Monastir, Radès, Sfax và Sousse.
Các đội tham dự
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/7f/African_Cup_of_Nations_2004.png/220px-African_Cup_of_Nations_2004.png)
|
Vòng bảng
Bảng A
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
CHDC Congo ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Masudi ![]() | T. Camara ![]() Feindouno ![]() |
Tunisia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Santos ![]() Braham ![]() |
Rwanda ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Makasi ![]() |
Bảng B
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | +3 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | −5 | 1 |
Sénégal ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Burkina Faso ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Minoungou ![]() | Kanouté ![]() Diarra ![]() S. Coulibaly ![]() |
Burkina Faso ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Ake ![]() Oliech ![]() Baraza ![]() |
Bảng C
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 4 | +2 | 5 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | 3 |
Bảng D
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
7 tháng 3– Radès | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
11 tháng 3– Radès | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
8 tháng 3– Monastir | ||||||||||
![]() | 1 (3) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
14 tháng 3– Radès | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
8 tháng 3– Sfax | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
11 tháng 3– Sousse | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
7 tháng 3– Tunis | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 2 | |||||||||
13 tháng 3– Monastir | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Tứ kết
Tunisia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mnari ![]() |
Bán kết
Tunisia ![]() | 1–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Badra ![]() | Okocha ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
Badra ![]() Santos ![]() Mhedhebi ![]() Ben Achour ![]() Haggui ![]() | 5–3 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2004![]() Tunisia Lần thứ nhất |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
- phản lưới nhà
Anicet Adjamossi (trong trận gặp
Maroc)
Đội hình tiêu biểu
Thủ môn
Vincent Enyeama
Hậu vệ
Hoalid Regragui
Khaled Badra
Abdeslam Ouaddou
Timothée Atouba
Tiền vệ
Karim Ziani
Riadh Bouazizi
Jay-Jay Okocha
John Utaka
Tiền đạo
Frédéric Kanouté
Youssef Hadji
Tham khảo
- ^ “Coupe d'afrique des nations de Football en Tunisie CAN 2004”. coupedafrique.winoo.com. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Coupe d'afrique des nations de Football en Tunisie CAN 2004”. coupedafrique.winoo.com. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Coupe d'afrique des nations de Football en Tunisie CAN 2004”. coupedafrique.winoo.com. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Coupe d'afrique des nations de Football en Tunisie CAN 2004”. coupedafrique.winoo.com. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Coupe d'afrique des nations de Football en Tunisie CAN 2004”. coupedafrique.winoo.com. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.
- ^ “Coupe d'afrique des nations de Football en Tunisie CAN 2004”. coupedafrique.winoo.com. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2021.