Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1989
1989 AFC Women's Championship - Hong Kong 1989年亞足聯女子錦標賽 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hồng Kông |
Thời gian | 18 tháng 12 - 29 tháng 12 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 80 (5 bàn/trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 1986 1991 → |
Giải vô địch bóng đá nữ châu Á 1989 diễn ra tại Hồng Kông từ 18 tháng 12 đến 29 tháng 12 năm 1989. Đội tuyển vô địch là Trung Quốc sau khi đánh bại Trung Hoa Đài Bắc trong trận chung kết.
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 6 |
![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 4 |
![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 2 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Trung Quốc ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Ngô Vĩ Anh ![]() |
Trung Quốc ![]() | 4 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Ngô Vĩ Anh ![]() Trương Nham ![]() Lưu Ái Linh ![]() | Chu Jong-Ae ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 5 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Trung Quốc ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Ôn Lợi Dung ![]() Ngô Vĩ Anh ![]() Trương Nham ![]() | Kridsanachandee ![]() |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 3 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Shien Su-Jean ![]() Chen Pau-Tsai ![]() | Yang Mi-Gyong ![]() |
Bảng B
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 28 | 0 | +28 | 6 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 11 | −3 | 3 |
![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 25 | −25 | 0 |
Hồng Kông ![]() | 3 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Cherry Tsui Sau-King ![]() Ngô Phụng Văn ![]() |
Nhật Bản ![]() | 11 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Nagamine ![]() Tezuka ![]() Handa ![]() Takakura ![]() Kioka ![]() |
Indonesia ![]() | 8 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Nhật Bản ![]() | 14 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Hồng Kông ![]() | 0 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
26 tháng 12 | ||||||
![]() | 7 | |||||
29 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
26 tháng 12 | ||||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 0 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
29 tháng 12 | ||||||
![]() | 9 | |||||
![]() | 0 |
Bán kết
Trung Quốc ![]() | 7 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Trương Nham ![]() Lưu Ái Linh ![]() Tôn Khánh Mai ![]() |
Nhật Bản ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Chu Đài Anh ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Trung Quốc ![]() | 1 – 0 | ![]() |
---|---|---|
Mã Lợi ![]() |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- RSSSF.com