Tiếng Lo-Toga

Tiếng Lo-Toga
Sử dụng tạiVanuatu
Khu vựcQuần đảo Torres
Tổng số người nói580 (2012)[1]
Phân loạiNam Đảo
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3lht
Glottologloto1240[2]
ELPLo-Toga

Tiếng Lo-Toga là một ngôn ngữ châu Đại Dương nói trên quần đảo Torres của Vanuatu.[3]

Tình trạng và phương ngữ

Thứ tiếng này có 580 người nói, hầu hết sống trên đảo Lo và Toga, hai đảo chính ở mé nam nhóm Torres. Nó cũng là ngôn ngữ của số ít người trên hai đảo Linua và Tegua.

Tiếng Lo-Toga chia ra làm hai phương ngữ gần gũi, Lo (trên đảo Lo) và Toga (trên đảo Toga). Cái tên Toga có khi được dùng để gọi cả tiếng Lo-Toga. Tiếng Lo-Toga có nhiều nét khác với một ngôn ngữ tại nhóm đảo Torres nữa là tiếng Hiw.

Âm vị học

Phương ngữ Lo có 13 âm vị nguyên âm. Gồm 8 nguyên âm đơn /i e ɛ a ə ɔ o ʉ/, và năm nguyên âm đôi /i͡e i͡ɛ i͡a o͡ə o͡ɔ/.[4]

Hệ thống nguyên âm tiếng Lo-Toga
Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
Trước Giữa Sau Trước Sau
Đóng i ʉ
Nửa đóng e o i͡e
Vừa ə o͡ə
Nửa mở ɛ ɔ i͡ɛ o͡ɔ
Mở a i​͡a

Chú thích

  1. ^ François (2012):88).
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Lo-Toga”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ François (2005:444)
  4. ^ François (2005:460); François (2011:194)

Tài liệu

  • François, Alexandre (2005), “Unraveling the history of vowels in seventeen north Vanuatu languages” (PDF), Oceanic Linguistics, 44 (2): 443–504, doi:10.1353/ol.2005.0034
  • François, Alexandre (2010), “Pragmatic demotion and clause dependency: On two atypical subordinating strategies in Lo-Toga and Hiw (Torres, Vanuatu)” (PDF), trong Bril, Isabelle (biên tập), Clause hierarchy and Clause linking: The Syntax and Pragmatics interface, Amsterdam: Benjamins, tr. 499–548
  • François, Alexandre (2011), “Social ecology and language history in the northern Vanuatu linkage: A tale of divergence and convergence”, Journal of Historical Linguistics, 1 (2): 175–246, doi:10.1075/jhl.1.2.03fra
  • François, Alexandre (2012), “The dynamics of linguistic diversity: Egalitarian multilingualism and power imbalance among northern Vanuatu languages”, International Journal of the Sociology of Language, 214: 85–110, doi:10.1515/ijsl-2012-0022

Liên kết ngoài

  • Linguistic map of north Vanuatu, showing range of Lo-Toga.
  • Ne Vavatema Vivda Pah Tage Vivda Volquane Lema Rua Portions of the Book of Common Prayer in Toga (1907)
  • Audio recordings in the Lo-Toga language Lưu trữ 2018-11-04 tại Wayback Machine, in open access, by A. François (source: Pangloss Collection).
  • x
  • t
  • s
Vanuatu Ngôn ngữ tại Vanuatu
Ngôn ngữ chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Trung Vanuatu
  • Eton
  • Lelepa
  • Namakir
  • Bắc Efate
  • Nam Efate
Đông Vanuatu
Torres-Banks
  • Alo-Teqel
  • Dorig
  • Hiw
  • Koro
  • Lakon
  • Lehali
  • Lemerig
  • Lo-Toga
  • Löyöp
  • Mota
  • Mwerlap
  • Mwesen
  • Mwotlap
  • Nume
  • Olrat
  • Vera'a
  • Volow
  • Vurës
Penama
  • Apma
  • Baetora
  • Trung Maewo
  • Đông Ambae
  • Bắc Ambrym
  • Raga
  • Sa
  • Ske
  • Sowa
  • Sungwadia
  • Tây Ambae
Paama–Ambrym
  • Dakaka
  • Lonwolwol
  • Orkon
  • Paamese
  • Port Vato
  • Đông Nam Ambrym
Epi
  • Baki
  • Bierebo
  • Bieria
  • Lamenu
  • Lewo
  • Maii
Malekula
Duyên hải
  • Atchin
  • Aulua
  • Axamb
  • Burmbar
  • Mae
  • Malfaxal
  • Vịnh Malua
  • Maskelynes
  • Mpotovoro
  • Nahavaq
  • Näti
  • Nese
  • Unua
  • Rerep
  • Port Sandwich
  • Uripiv
  • Vao
  • Wala-Rano
Nội địa
  • Ninde
  • Letemboi
  • Repanbitip
  • Dixon Reef
  • Nasarian
  • Avava
  • Lingarak
  • Vinmavis
  • Litzlitz
  • Larevat
  • Maragus
  • Big Nambas
chưa phân loại
  • Aveteian
  • Navwien
  • Sörsörian
  • Nisvai
  • Nasvang
  • Navwien
Polynesia
  • Emae
  • Futuna-Aniwa
  • Mele-Fila
Tây Santo
Tây Bắc
  • Nokuku
  • Piamatsina
  • Tasmate
  • Tolomako
  • Valpei
  • Vunapu
Đông Bắc
  • Akei
  • Amblong
  • Aore
  • Araki
  • Kiai
  • Mafea
  • Merei
  • Morouas
  • Narango
  • Navut
  • Roria
  • Malo
  • Tambotalo
  • Tangoa
  • Tiale
  • Tutuba
  • Wailapa
  • Wusi
Nam Vanuatu
  • Aneityum
  • Ifo
  • Kwamera
  • Lenakel
  • Bắc Tanna
  • Sie
  • Sorung
  • Tây Nam Tanna
  • Ura
  • Whitesands